Thực đơn
Liverpool_F.C. Đội hìnhGhi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Kể từ khi thành lập câu lạc bộ vào năm 1892, 45 cầu thủ đã thay nhau trở thành đội trưởng của câu lạc bộ Liverpool.[96] Andrew Hannah trở thành đội trưởng đầu tiên của câu lạc bộ sau khi Liverpool tách khỏi Everton và thành lập câu lạc bộ của riêng mình. Alex Raisbeck từng là đội trưởng của câu lạc bộ từ năm 1899 đến 1909, là đội trưởng phục vụ lâu nhất trước khi bị Steven Gerrard vượt qua khi giữ chức đến 12 mùa với tư cách đội trưởng của Liverpool bắt đầu từ mùa giải 2003-04.[96] Đội trưởng hiện tại là Jordan Henderson, anh đã thay thế Gerrard trong mùa giải 2015-16 sau khi Gerrard chuyển đến LA Galaxy.[97][98]
|
|
|
Mùa giải | Cầu thủ | Quốc tịch | Vị trí | Ghi chú | Ct. |
---|---|---|---|---|---|
2001-02 | Hyypiä, SamiSami Hyypiä | Phần Lan | Hậu vệ | [99] | |
2002-03 | Murphy, DannyDanny Murphy | Anh | Tiền vệ | [100] | |
2003-04 | Gerrard, StevenSteven Gerrard | Anh | Tiền vệ | [101] | |
2004-05 | Carragher, JamieJamie Carragher | Anh | Hậu vệ | Steven Gerrard được cổ động viên bình chọn Cầu thủ xuất sắc nhất mùa giải | [102] |
2005-06 | Gerrard, StevenSteven Gerrard (2) | Anh | Tiền vệ | Cũng đoạt giải Cầu thủ xuất sắc nhất năm của PFA | [103] |
2006-07 | Gerrard, StevenSteven Gerrard (3) | Anh | Tiền vệ | [104] | |
2007-08 | Torres, FernandoFernando Torres | Tây Ban Nha | Tiền đạo | [105] | |
2008-09 | Gerrard, StevenSteven Gerrard (4) | Anh | Tiền vệ | Cũng đoạt giải Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FWA | [106] |
2009-10 | Reina, PepePepe Reina | Tây Ban Nha | Thủ môn | [107] | |
2010-11 | Leiva, LucasLucas Leiva | Brasil | Tiền vệ | [108] | |
2011-12 | Škrtel, MartinMartin Škrtel | Slovakia | Hậu vệ | [109] | |
2012-13 | Suárez, LuisLuis Suárez | Uruguay | Tiền đạo | [110] | |
2013-14 | Suárez, LuisLuis Suárez (2) | Uruguay | Tiền đạo | Cũng đoạt giải Cầu thủ xuất sắc nhất năm của PFA, Cầu thủ Ngoại hạng Anh xuất sắc nhất mùa giải và Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FWA | [111] |
2014-15 | Coutinho, PhilippePhilippe Coutinho | Brasil | Tiền vệ | [112] | |
2015-16 | Coutinho, PhilippePhilippe Coutinho (2) | Brasil | Tiền vệ | [113] | |
2016-17 | Mané, SadioSadio Mané | Senegal | Tiền đạo | [114] | |
2017-18 | Salah, MohamedMohamed Salah | Ai Cập | Tiền đạo | Cũng đoạt giải Cầu thủ xuất sắc nhất năm của PFA, Cầu thủ Ngoại hạng Anh xuất sắc nhất mùa giải, Cầu thủ xuất sắc nhất năm của PFA do cổ động viên bình chọn, và Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FWA | [115] |
2018-19 | van Dijk, VirgilVirgil van Dijk | Hà Lan | Hậu vệ | Cũng đoạt giải Cầu thủ xuất sắc nhất năm của PFA và Cầu thủ Ngoại hạng Anh xuất sắc nhất mùa giải | [116] |
Thực đơn
Liverpool_F.C. Đội hìnhLiên quan
Liverpool F.C. Liverpool F.C. mùa bóng 2018–19 Liverpool F.C. mùa bóng 2019–20 Liverpool F.C. mùa bóng 2020–21 Liverpool F.C. 4–3 Newcastle United F.C. (1996) Liverpool F.C. mùa bóng 2012-13 Liverpool Livermori Liverpool F.C. ở các giải đấu châu Âu Liverpool F.C. 9–0 A.F.C. BournemouthTài liệu tham khảo
WikiPedia: Liverpool_F.C. http://www.adidas.com/campaigns/liverpool/content/... http://www.bbc.com/news/uk-england-merseyside-3731... http://www.brandfinance.com/images/upload/bf_footb... http://www.fifa.com/classicfootball/clubs/club=189... http://www.forbes.com/2009/08/05/carlsberg-liverpo... http://www.forbes.com/lists/2010/34/soccer-10_Live... http://soccernet.espn.go.com/news/story?id=831953&... http://www.lfctour.com/english/news http://www.liverpoolfc.com/ http://www.liverpoolfc.com/news/announcements/2170...